TT |
Nội dung |
Tổng số tiết | Trong đó | ||
LT | TH | KT | |||
1 |
Phần I : LÝ THUYẾT |
24 | 18 | 4 | |
2 |
Chương I : Cơ sở lý luận của làng nghề |
8 | 6 | 2 | |
3 | 1. Khái niệm nghề, làng nghề | 2 | 2 | ||
4 | 1.1. Nghề thủ công truyền thống | 1 | 1 | ||
5 | 1.2. Làng nghề | 1 | 1 | ||
6 | 2. Thực tế môi trường thể chế và tác động của nó tới hoạt động của các làng nghề | 1 | 1 | ||
7 | 3. Qui chế của làng nghề | 1 | 1 | ||
8 | 4. Làng nghề thủ công truyền thống là một thực thể sống động | 1 | 1 | ||
9 | 5. Đặc thù khác hết sức quan trọng của hàng thủ công truyền thống | 3 | 3 | ||
10 | 5.1. Trong sản phẩm thủ công, văn hoá tinh thần kết tinh trong văn hoá phi vật thể. | 1 | 1 | ||
11 | 5.2. Một đặc thù hết sức quan trọng của hàng thủ công truyền thống. | 1 | 1 | ||
12 | 5.3. Hàng thủ công là loại sản phẩm nghệ thuật được kết tinh từ nhứng thành tựu kỹ thuật; công nghệ truyền thống; phương pháp thủ công tinh xão và đầu óc sáng tạo nghệ thuật | 1 | 1 | ||
13 | Chương II : Kỹ thuật dệt chiếu cói | 9 | 9 | 2 | |
14 | 1. Giới thiệu chung về nguyên liệu dệt chiếu | 1 | 1 | ||
15 | 2. Kỹ thuật trồng và khai thác nguyên liệu | 2 | 2 | ||
16 | 2.1. Đối với cây cói | 1 | 1 | ||
17 | 2.2. Đối với cây đay | 1 | 1 | ||
18 | 3. Thiết bị và các dụng cụ dệt chiếu cói | 3 | 3 | ||
19 | 3.1. Dụng vụ chẻ cói | 1 | 1 | ||
20 | 3.2. Dụng cụ chắp đay | 1 | 1 | ||
21 | 3.3. Khung dệt | 1 | 1 | ||
22 | 4. Nguyên tắc hoạt động của bàn chẻ cói, máy chắp đay và khung dệt | 3 | 3 | ||
23 | 4.1. Bàn chẻ cói | 1 | 1 | ||
24 | 4.2. Máy chắp đay | 1 | 1 | ||
25 | 3.3. Khung dệt | 1 | 1 | ||
26 | 5. Những khuyết tật của các thiết bị dệt và cách khắc phục | 3 | 3 | ||
27 | 5.1. Dụng cụ chẻ cói | 1 | 1 | ||
28 | 5.2. Máy chắp đay | 1 | 1 | ||
29 |
5.3. Khung dệt |
1 | 1 | ||
30 | Phần II : Thực hành | 176 | 176 | 40 | |
31 | 1. Làm quen với nguyên liệu | 4 | 4 | ||
32 | 2. Làm quen với các dụng cụ và thiết bị | 8 | 8 | ||
33 | 3. Triển khai cách dệt và dệt chiếu các loại | 40 | 32 | 8 | |
34 | 4. Tiếp xúc và làm quen với cói nhuộm màu | 8 | 8 | ||
35 | 5. Kỹ thuật nhuộm màu | 36 | 28 | 8 | |
36 | 6. Kỹ thuật tạo mẫu, pha chế màu và hấp sợi | 60 | 44 | 16 | |
37 | 6.1. Kỹ thuật tạo mẫu | 20 | 16 | 4 | |
38 | 6.2. Pha chế màu và hấp sợi | 20 | 16 | 4 | |
39 | 6.3. Kỹ thuật in | 20 | 16 | 4 | |
40 | 7. Bài tập kiểm tra thực hành tổng hợp | 24 | 24 | ||
41 | Phần III : Giới thiệu và thực hành hàng mỹ nghệ nâng cao. | 50 | 4 | 30 | 16 |
42 | 1. Giới thiệu và làm quen | 4 | 4 | ||
43 | 2. Đan hàng mỹ nghệ các loại | 46 | 30 | 16 |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn